Trong tất cả các cung hoàng đạo, bạn thuộc cung nào, tính cách ra sao chắc chắn trong tiếng việt bạn đã tìm hiểu qua, tuy nhiên trong học tiếng anh bạn đã biết cách nói về nó chưa ạ? Cùng SmartPlus tìm hiểu nhé !
Tìm hiểu rõ hơn về tính cách 12 cung hoàng đạo tiếng anh
+ disciplined: -có kỉ luật tốt
+ calm: - bình tĩnh
+pessimistic: -bi quan
+ conservative: -tính bảo thủ
+ shy: -tính nhút nhát
+ clever: -thông minh
+ humanitarian: --nhân đạo
+ friendly: -thân thiện
+ aloof: -có xa cách, lạnh lùng
+ unpredictable:- thật khó đoán
+ rebellious:- nổi loạn
+ enthusiastic: -tính nhiệt tình
+ efficient: -làm việc hiệu quả tốt
+ quick-tempered:- tính cách nóng tính
+ selfish: - ích kỉ
+ arrogant: -ngạo mạn
+ devoted: -hy sinh
+ compassionate: -đồng cảm, từ bi
+ indecisive:- hay do dự
+escapist: -trốn tránh
+ idealistic: -thích lí tưởng hóa
+stable: -sự ổn định
+ determined : -quyết tâm
+ possessive: -có tính sở hữu
+ greedy: -tham lam
+ materialistic: -thực dụng
>> >> học tiếng anh nên bắt đầu từ đâu
+ nurturing: -ân cần
+ frugal: -giản dị
+ cautious: -cẩn thận
+ moody: -u sầu, ảm đạm
+self-pitying: -tự thương hại
+ jealous: -ghen tuông
+ creative: -sáng tạo
+ eloquent: -có tài hùng biện
+ curious:- tò mò
+ impatient: -thiếu kiên nhẫn
+ restless: -không ngơi nghỉ
+ tense: -căng thẳng
+ independent: -độc lập
+ ambitious:- tham vọng
+ bossy: -hống hách
+ vain: -hão huyền
+ dogmatic: -độc đoán
+practical: -thực tế
+ precise: -tỉ mỉ
+ picky: -khó tính
+ inflexible: -cứng nhắc
+ perfectionist: -theo chủ nghĩa hoàn hảo
+ resourceful: -tháo vát
+ focused: -tập trung
+ narcissistic: -tự mãn
+ manipulative: -thích điều khiển người khác
+ suspicious: -hay nghi ngờ
+ easygoing: -dễ tính. Dễ chịu
+ sociable: -hòa đồng
+ changeable: -hay thay đổi
+ unreliable: -không đáng tin cậy
+ superficial: -hời hợt
>> đoạn hội thoại tiếng anh giới thiệu về bản thân
+ adventurous: - thích phiêu lưu
+straightforward: - thẳng thắn
+ careless: - bất cẩn
+ reckless: - không ngơi nghỉ
+ irresponsible:- vô trách nhiệm
Chắc chắn với bài chia sẻ 12 cung hoàng đạo tiếng anh này, các bạn đã góp nhặt được cho mình không ít những từ vựng mới về tính cách con người nói bằng tiếng anh, thật thú vị đúng không nào, bạn thuộc chòm sao nào? tính cách ra sao? cùng chấm điểm cho bản thân xem mình có phải là đại diện thể hiện được hết những tính cách của chòm sao mình nhé! Hãy thương xuyên ghé qua blog chúng tôi để cập nhật thêm nhiều kiến thức bổ ích khác nhé!
Nguồn bài viết: http://smartplus.vn/tim-hieu-ve-tinh-cach-12-cung-hoang-dao-tieng-anh/
Tìm hiểu rõ hơn về tính cách 12 cung hoàng đạo tiếng anh
- 1. Đầu tiên: Capricorn (Ma kết 22/12-19/1)
- + responsible: -sống có trách nhiệm
+ disciplined: -có kỉ luật tốt
+ calm: - bình tĩnh
+pessimistic: -bi quan
+ conservative: -tính bảo thủ
+ shy: -tính nhút nhát
- 2. Aquarius (Bảo Bình 20/1-19/2)
+ clever: -thông minh
+ humanitarian: --nhân đạo
+ friendly: -thân thiện
+ aloof: -có xa cách, lạnh lùng
+ unpredictable:- thật khó đoán
+ rebellious:- nổi loạn
- 3. Aries (Bạch Dương 21/3-20/4)
+ enthusiastic: -tính nhiệt tình
+ efficient: -làm việc hiệu quả tốt
+ quick-tempered:- tính cách nóng tính
+ selfish: - ích kỉ
+ arrogant: -ngạo mạn
- 4. Pisces (Song ngư 20/2-20-/3)
+ devoted: -hy sinh
+ compassionate: -đồng cảm, từ bi
+ indecisive:- hay do dự
+escapist: -trốn tránh
+ idealistic: -thích lí tưởng hóa
- 5. Taurus (Kim ngưu 21/4-20/5)
+stable: -sự ổn định
+ determined : -quyết tâm
+ possessive: -có tính sở hữu
+ greedy: -tham lam
+ materialistic: -thực dụng
>> >> học tiếng anh nên bắt đầu từ đâu
- 6. Cancer (Cự giải 22/6-22/7)
+ nurturing: -ân cần
+ frugal: -giản dị
+ cautious: -cẩn thận
+ moody: -u sầu, ảm đạm
+self-pitying: -tự thương hại
+ jealous: -ghen tuông
- 7. Gemini (Song tử 21/5-21/6)
+ creative: -sáng tạo
+ eloquent: -có tài hùng biện
+ curious:- tò mò
+ impatient: -thiếu kiên nhẫn
+ restless: -không ngơi nghỉ
+ tense: -căng thẳng
- 8. Leo (Sư tử 23/7-22/8)
+ independent: -độc lập
+ ambitious:- tham vọng
+ bossy: -hống hách
+ vain: -hão huyền
+ dogmatic: -độc đoán
- 9.Virgo (Xử nữ 23/8-22/9)
+practical: -thực tế
+ precise: -tỉ mỉ
+ picky: -khó tính
+ inflexible: -cứng nhắc
+ perfectionist: -theo chủ nghĩa hoàn hảo
- 10.Scorpio (Thiên yết 23/10-21/11)
+ resourceful: -tháo vát
+ focused: -tập trung
+ narcissistic: -tự mãn
+ manipulative: -thích điều khiển người khác
+ suspicious: -hay nghi ngờ
- 11.Libra (Thiên bình 23/9-22/10)
+ easygoing: -dễ tính. Dễ chịu
+ sociable: -hòa đồng
+ changeable: -hay thay đổi
+ unreliable: -không đáng tin cậy
+ superficial: -hời hợt
>> đoạn hội thoại tiếng anh giới thiệu về bản thân
- 12.Sagittarius (Nhân mã 22/11-21/12)
+ adventurous: - thích phiêu lưu
+straightforward: - thẳng thắn
+ careless: - bất cẩn
+ reckless: - không ngơi nghỉ
+ irresponsible:- vô trách nhiệm
Chắc chắn với bài chia sẻ 12 cung hoàng đạo tiếng anh này, các bạn đã góp nhặt được cho mình không ít những từ vựng mới về tính cách con người nói bằng tiếng anh, thật thú vị đúng không nào, bạn thuộc chòm sao nào? tính cách ra sao? cùng chấm điểm cho bản thân xem mình có phải là đại diện thể hiện được hết những tính cách của chòm sao mình nhé! Hãy thương xuyên ghé qua blog chúng tôi để cập nhật thêm nhiều kiến thức bổ ích khác nhé!
Nguồn bài viết: http://smartplus.vn/tim-hieu-ve-tinh-cach-12-cung-hoang-dao-tieng-anh/